Chi nhánh tổng c.ty thuỷ tinh và gốm xây dựng tại Nha trang có địa chỉ tại 150C Lê hồng Phong - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa. Mã số thuế 0100108173-003 Đăng ký & quản lý bởi Cục Thuế Tỉnh Khánh Hoà
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Cập nhật: 10 năm trước
| Mã số ĐTNT | 0100108173-003 |
Ngày cấp | 14-09-1999 | Ngày đóng MST | 01-10-2004 | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên chính thức | Chi nhánh tổng c.ty thuỷ tinh và gốm xây dựng tại Nha trang |
Tên giao dịch | |||||
| Nơi đăng ký quản lý | Cục Thuế Tỉnh Khánh Hoà | Điện thoại / Fax | 874252 / | ||||
| Địa chỉ trụ sở | 150C Lê hồng Phong - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa |
||||||
| Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | / | |||||
| Địa chỉ nhận thông báo thuế | 150C Lê hồng Phong - - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa | ||||||
| QĐTL/Ngày cấp | 291 / | C.Q ra quyết định | Bộ Xây Dựng | ||||
| GPKD/Ngày cấp | 311377 / 21-05-1999 | Cơ quan cấp | Sở KH Và ĐT | ||||
| Năm tài chính | 01-01-1999 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 09-09-1999 | |||
| Ngày bắt đầu HĐ | Vốn điều lệ | 6 | Tổng số lao động | 6 | |||
| Cấp Chương loại khoản | 1-019-190-194 | Hình thức h.toán | Phụ thuộc | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
| Chủ sở hữu | Địa chỉ chủ sở hữu | - |
|||||
| Tên giám đốc | Nguyễn anh Tuấn |
Địa chỉ | Xuân Đính | ||||
| Kế toán trưởng | Địa chỉ | ||||||
| Ngành nghề chính | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | Loại thuế phải nộp |
|
||||
Từ khóa: 0100108173-003, 311377, 874252, Khánh Hòa, Thành Phố Nha Trang, Nguyễn anh Tuấn
| STT | Tên ngành | Mã ngành | |
|---|---|---|---|
| 1 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | 4663 | |
| STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1 | 0100108173-003 | Công Ty Cổ Phần Tổng Công Ty Viglacera -Ctcp | Tầng 16 và 17 tòa nhà Viglacera, số 1, Đại lộ Thăng Long |
| STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1 | 0100108173-003 | Kho số 1 | 10 Lờ hồng phong |
| 2 | 0100108173-003 | Kho số 2 | 366 CMT8, P.13 |