Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần Media Venture Vietnam

MEDIA VENTURE VIETNAM JOINT STOCK COMPANY

Công Ty Cổ Phần Media Venture Vietnam - MEDIA VENTURE VIETNAM JOINT STOCK COMPANY có địa chỉ tại Số 22 + 23 tập thể Công ty Hà Thủy, tổ 37 - Quận Đống đa - Hà Nội. Mã số thuế 0106316613 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Đống đa

Ngành nghề kinh doanh chính: Quảng cáo

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0106316613

Ngày cấp 24-09-2013 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần Media Venture Vietnam

Tên giao dịch

MEDIA VENTURE VIETNAM JOINT STOCK COMPANY

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Quận Đống đa Điện thoại / Fax 0438436461 /
Địa chỉ trụ sở

Số 22 + 23 tập thể Công ty Hà Thủy, tổ 37 - Quận Đống đa - Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0438436461 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Số 22 + 23 tập thể Công ty Hà Thủy, tổ 37 - - Quận Đống đa - Hà Nội
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0106316613 / 24-09-2013 Cơ quan cấp Thành phố Hà Nội
Năm tài chính 01-01-2014 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 18-09-2013
Ngày bắt đầu HĐ 9/24/2013 12:00:00 AM Vốn điều lệ 7 Tổng số lao động 7
Cấp Chương loại khoản 3-754-430-433 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Tào Mạnh Chất

Địa chỉ chủ sở hữu

Số 4 Ngõ 90 Phố Yên Lạc-Quận Hai Bà Trưng-Hà Nội

Tên giám đốc

Tào Mạnh Chất

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Quảng cáo Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Môn bài
  • Xuất nhập khẩu

Từ khóa: 0106316613, 0438436461, MEDIA VENTURE VIETNAM JOINT STOCK COMPANY, Hà Nội, Quận Đống Đa, Tào Mạnh Chất

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Xuất bản phần mềm 58200
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
3 Hoạt động hậu kỳ 59120
4 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
5 Hoạt động viễn thông khác 6190
6 Lập trình máy vi tính 62010
7 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 63290
8 Hoạt động tư vấn quản lý 70200
9 Quảng cáo 73100
10 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 73200
11 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi 82200
12 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 82300
13 Giáo dục nghề nghiệp 8532
14 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
15 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520