Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Y Tế Nam Anh

NAMED CO.,LTD

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Y Tế Nam Anh - NAMED CO.,LTD có địa chỉ tại Số 187, tập thể Viện Quy hoạch rừng - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội. Mã số thuế 0107140602 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì

Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0107140602

Ngày cấp 27-11-2015 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Y Tế Nam Anh

Tên giao dịch

NAMED CO.,LTD

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì Điện thoại / Fax 0462532709 / 09022522
Địa chỉ trụ sở

Số 187, tập thể Viện Quy hoạch rừng - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0462532709 / 09022522
Địa chỉ nhận thông báo thuế Số 187, tập thể Viện Quy hoạch rừng - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0107140602 / 27-11-2015 Cơ quan cấp Thành phố Hà Nội
Năm tài chính 01-01-2015 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 25-11-2015
Ngày bắt đầu HĐ 11/26/2015 12:00:00 AM Vốn điều lệ 3 Tổng số lao động 3
Cấp Chương loại khoản 3-754-190-194 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Việt Hưng

Địa chỉ chủ sở hữu

Số 147, tập thể Viện Điều tra Quy hoạch rừng-Xã Vĩnh Quỳnh-Huyện Thanh Trì-Hà Nội

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài
  • Phí, lệ phí
  • Xuất nhập khẩu

Từ khóa: 0107140602, 0462532709, NAMED CO.,LTD, Hà Nội, Huyện Thanh Trì, Xã Vĩnh Quỳnh, Nguyễn Việt Hưng

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 In ấn 18110
2 Dịch vụ liên quan đến in 18120
3 Sao chép bản ghi các loại 18200
4 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 2100
5 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng 26400
6 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp 26600
7 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học 26700
8 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 3100
9 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng 3250
10 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn 33110
11 Sửa chữa máy móc, thiết bị 33120
12 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học 33130
13 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp 33200
14 Thoát nước và xử lý nước thải 3700
15 Thu gom rác thải không độc hại 38110
16 Thu gom rác thải độc hại 3812
17 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại 38210
18 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại 3822
19 Đại lý, môi giới, đấu giá 4610
20 Bán buôn thực phẩm 4632
21 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình 4649
22 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác 4659
23 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 4772
24 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
25 Cơ sở lưu trú khác 5590
26 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động 5610
27 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 56210
28 Dịch vụ ăn uống khác 56290
29 Dịch vụ phục vụ đồ uống 5630
30 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
31 Hoạt động hậu kỳ 59120
32 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
33 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 59200
34 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610
35 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa 8620
36 Hoạt động y tế dự phòng 86910
37 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng 86920
38 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng 8710
39 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc 8730
40 Hoạt động chăm sóc tập trung khác 8790
41 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật 8810