Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Giáo Dục Và Đào Tạo Mười Xinh

MUOI XINH EDUCATION AND TRAINING COMPANY LIMITED

Công Ty TNHH Giáo Dục Và Đào Tạo Mười Xinh - MUOI XINH EDUCATION AND TRAINING COMPANY LIMITED có địa chỉ tại Đội 3, thôn Ngãi Cầu - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội. Mã số thuế 0107475045 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức

Ngành nghề kinh doanh chính: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0107475045

Ngày cấp 16-06-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Giáo Dục Và Đào Tạo Mười Xinh

Tên giao dịch

MUOI XINH EDUCATION AND TRAINING COMPANY LIMITED

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Đội 3, thôn Ngãi Cầu - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Đội 3, thôn Ngãi Cầu - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0107475045 / 16-06-2016 Cơ quan cấp Thành phố Hà Nội
Năm tài chính 01-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 14-06-2016
Ngày bắt đầu HĐ 6/15/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 6 Tổng số lao động 6
Cấp Chương loại khoản 3-754-490-505 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Thị Tuyết Xinh

Địa chỉ chủ sở hữu

Đội 3, thôn Ngãi Cầu-Xã An Khánh-Huyện Hoài Đức-Hà Nội

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0107475045, MUOI XINH EDUCATION AND TRAINING COMPANY LIMITED, Hà Nội, Huyện Hoài Đức, Xã An Khánh, Nguyễn Thị Tuyết Xinh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Giáo dục tiểu học 85200
2 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 8531
3 Giáo dục nghề nghiệp 8532
4 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
5 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520
6 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 85590
7 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 85600