Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Năng Lượng Tiên Phong Tại Thái Bình

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Năng Lượng Tiên Phong Tại Thái Bình có địa chỉ tại Số nhà 172, đường Lê Thánh Tông, Phường Bồ Xuyên, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình. Mã số thuế 0107958500 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Thái Bình

Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất pin và ắc quy

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0107958500

Ngày cấp 29-08-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Năng Lượng Tiên Phong Tại Thái Bình

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Thái Bình Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số nhà 172, đường Lê Thánh Tông, Phường Bồ Xuyên, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0107958500 / 29-08-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 29-08-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 29-08-2017
Ngày bắt đầu HĐ 8/29/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Phạm Hoàng Long

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Sản xuất pin và ắc quy Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0107958500, Thái Bình, Thành Phố Thái Bình, Phường Bồ Xuyên, Phạm Hoàng Long

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 4741
2 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh 47411
3 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 47412
4 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh 47420
5 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 5210
6 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan 52101
7 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) 52102
8 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác 52109