Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thiện Tâm – Doanh Nghiệp Xã Hội

Social Enterprise – Thien Tam One Member Company Limited

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thiện Tâm – Doanh Nghiệp Xã Hội - Social Enterprise – Thien Tam One Member Company Limited có địa chỉ tại Số 9, ngõ 219 Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. Mã số thuế 0108115415 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Hà Nội

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

Cập nhật: 6 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0108115415

Ngày cấp 03-01-2018 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Một Thành Viên Thiện Tâm – Doanh Nghiệp Xã Hội

Tên giao dịch

Social Enterprise – Thien Tam One Member Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Hà Nội Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số 9, ngõ 219 Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0108115415 / 03-01-2018 Cơ quan cấp
Năm tài chính 03-01-2018 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 03-01-2018
Ngày bắt đầu HĐ 1/3/2018 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Nguyễn Trọng Huấn

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0108115415, Social Enterprise – Thien Tam One Member Company Limited, Hà Nội, Quận Cầu Giấy, Phường Yên Hoà, Nguyễn Trọng Huấn

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610
2 Hoạt động của các bệnh viện 86101
3 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành 86102
4 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa 8620
5 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa 86201
6 Hoạt động của các phòng khám nha khoa 86202
7 Hoạt động y tế dự phòng 86910
8 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng 86920
9 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu 86990
10 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật 8810
11 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) 88101
12 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh 88102
13 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật 88103
14 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác 88900
15 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 90000
16 Hoạt động thư viện và lưu trữ 91010
17 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng 91020
18 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên 91030