Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần Phát Triển Vạn An Sinh

Van An Sinh Development Joint Stock Company

Công Ty Cổ Phần Phát Triển Vạn An Sinh - Van An Sinh Development Joint Stock Company có địa chỉ tại Số 02, Ngõ 89, đường Nguyễn Phong Sắc, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. Mã số thuế 0109682495 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Hà Nội

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc

Cập nhật: 3 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0109682495

Ngày cấp 24-06-2021 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần Phát Triển Vạn An Sinh

Tên giao dịch

Van An Sinh Development Joint Stock Company

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Hà Nội Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số 02, Ngõ 89, đường Nguyễn Phong Sắc, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0109682495 / 24-06-2021 Cơ quan cấp
Năm tài chính 24-06-2021 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 24-06-2021
Ngày bắt đầu HĐ 6/24/2021 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Lê Văn Thanh Nguyễn Nhất Hùng

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0109682495, Van An Sinh Development Joint Stock Company, Hà Nội, Quận Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng Hậu, Lê Văn Thanh Nguyễn Nhất Hùng

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
2 Khách sạn 55101
3 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55102
4 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày 55103
5 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự 55104
6 Cơ sở lưu trú khác 5590
7 Ký túc xá học sinh, sinh viên 55901
8 Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm 55902
9 Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu 55909
10 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động 5610
11 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống 56101
12 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác 56109
13 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) 56210
14 Dịch vụ ăn uống khác 56290
15 Dịch vụ phục vụ đồ uống 5630
16 Quán rượu, bia, quầy bar 56301
17 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác 56309
18 Xuất bản sách 58110
19 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ 58120
20 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ 58130
21 Hoạt động xuất bản khác 58190
22 Xuất bản phần mềm 58200
23 Cho thuê xe có động cơ 7710
24 Cho thuê ôtô 77101
25 Cho thuê xe có động cơ khác 77109
26 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí 77210
27 Cho thuê băng, đĩa video 77220
28 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác 77290
29 Cung ứng và quản lý nguồn lao động 7830
30 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 78301
31 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 78302
32 Đại lý du lịch 79110
33 Điều hành tua du lịch 79120
34 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
35 Hoạt động bảo vệ cá nhân 80100
36 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 80200
37 Dịch vụ điều tra 80300
38 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 81100
39 Vệ sinh chung nhà cửa 81210
40 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác 81290
41 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 81300
42 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 82110
43 Giáo dục nghề nghiệp 8532
44 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 85321
45 Dạy nghề 85322
46 Đào tạo cao đẳng 85410
47 Đào tạo đại học và sau đại học 85420
48 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
49 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520
50 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 85590
51 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 85600
52 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610
53 Hoạt động của các bệnh viện 86101
54 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành 86102
55 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng 8710
56 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh 87101
57 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác 87109
58 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc 8730
59 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) 87301
60 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già 87302
61 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật 87303