Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Bank Nhân Lực Việt Nam

Vietnam Human Resource Bank Company Limited

Công Ty TNHH Bank Nhân Lực Việt Nam - Vietnam Human Resource Bank Company Limited có địa chỉ tại NV1.8 khu đô thị chức năng Tây Mỗ, số 272 đường Hữu Hưng, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Mã số thuế 0109730205 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Hà Nội

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động tư vấn quản lý

Cập nhật: 3 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0109730205

Ngày cấp 07-08-2021 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Bank Nhân Lực Việt Nam

Tên giao dịch

Vietnam Human Resource Bank Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Hà Nội Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

NV1.8 khu đô thị chức năng Tây Mỗ, số 272 đường Hữu Hưng, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0109730205 / 07-08-2021 Cơ quan cấp
Năm tài chính 07-08-2021 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 07-08-2021
Ngày bắt đầu HĐ 8/7/2021 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trần Thị Ngọc

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động tư vấn quản lý Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0109730205, Vietnam Human Resource Bank Company Limited, Hà Nội, Quận Nam Từ Liêm, Phường Tây Mỗ, Trần Thị Ngọc

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Đại lý, môi giới, đấu giá 4610
2 Đại lý 46101
3 Môi giới 46102
4 Đấu giá 46103
5 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
6 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
7 Hoạt động sản xuất phim video 59112
8 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
9 Hoạt động hậu kỳ 59120
10 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
11 Hoạt động viễn thông khác 6190
12 Hoạt động của các điểm truy cập internet 61901
13 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu 61909
14 Lập trình máy vi tính 62010
15 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính 62020
16 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính 62090
17 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 63110
18 Cổng thông tin 63120
19 Hoạt động thông tấn 63210
20 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 63290
21 Hoạt động ngân hàng trung ương 64110
22 Hoạt động trung gian tiền tệ khác 64190
23 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản 64200
24 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác 64300
25 Hoạt động cho thuê tài chính 64910
26 Hoạt động cấp tín dụng khác 64920
27 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 64990
28 Bảo hiểm nhân thọ 65110
29 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110
30 Hoạt động kiến trúc 71101
31 Hoạt động đo đạc bản đồ 71102
32 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước 71103
33 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác 71109
34 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 71200
35 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 72100
36 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn 72200
37 Quảng cáo 73100
38 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 73200
39 Hoạt động thiết kế chuyên dụng 74100
40 Hoạt động nhiếp ảnh 74200