Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Chế Biến Thực Phẩm Phú Cường

PC LTD.

Công Ty TNHH Chế Biến Thực Phẩm Phú Cường - PC LTD. có địa chỉ tại Khu A1 - Quận Kiến An - Hải Phòng. Mã số thuế 0200421950 Đăng ký & quản lý bởi Cục Thuế TP Hải Phòng

Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0200421950

Ngày cấp 26-04-2001 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Chế Biến Thực Phẩm Phú Cường

Tên giao dịch

PC LTD.

Nơi đăng ký quản lý Cục Thuế TP Hải Phòng Điện thoại / Fax 0313678764 / 0313790875
Địa chỉ trụ sở

Khu A1 - Quận Kiến An - Hải Phòng

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0313678764 / 0313790875
Địa chỉ nhận thông báo thuế Khu A1 - - Quận Kiến An - Hải Phòng
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0200421950 / 13-04-2001 Cơ quan cấp Thành phố Hải Phòng
Năm tài chính 01-01-2015 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 24-05-2011
Ngày bắt đầu HĐ 5/1/2001 12:00:00 AM Vốn điều lệ 10 Tổng số lao động 10
Cấp Chương loại khoản 2-554-070-071 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Nguyễn Thị Ngân

Địa chỉ chủ sở hữu

Số 97/109 đường Trường Chinh-Quận Kiến An-Hải Phòng

Tên giám đốc

Nguyễn Thị Ngân

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Lê Văn Lập

Địa chỉ
Ngành nghề chính Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài
  • Xuất nhập khẩu

Từ khóa: 0200421950, 0313678764, PC LTD., Hải Phòng, Quận Kiến An, Nguyễn Thị Ngân, Lê Văn Lập

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 0118
2 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 01300
3 Chăn nuôi lợn 01450
4 Chăn nuôi gia cầm 0146
5 Chăn nuôi khác 01490
6 Trồng rừng và chăm sóc rừng 0210
7 Nuôi trồng thuỷ sản biển 03210
8 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322
9 Sản xuất giống thuỷ sản 03230
10 Chế biến và bảo quản rau quả 1030
11 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 10500
12 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo 10730
13 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự 10740
14 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 10790
15 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 10800
16 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 1104
17 Thu gom rác thải không độc hại 38110
18 Thu gom rác thải độc hại 3812
19 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại 38210
20 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại 3822
21 Xây dựng nhà các loại 41000
22 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 4210
23 Xây dựng công trình công ích 42200
24 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 42900
25 Phá dỡ 43110
26 Chuẩn bị mặt bằng 43120
27 Lắp đặt hệ thống điện 43210
28 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322
29 Hoàn thiện công trình xây dựng 43300
30 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác 43900
31 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 4620
32 Bán buôn gạo 46310
33 Bán buôn thực phẩm 4632
34 Bán buôn đồ uống 4633
35 Bán buôn kim loại và quặng kim loại 4662
36 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ 4933
37 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê 68100
38 Quảng cáo 73100
39 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 73200
40 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 7490
41 Điều hành tua du lịch 79120
42 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
43 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 81300
44 Giáo dục nghề nghiệp 8532
45 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc 8730
46 Hoạt động của các cơ sở thể thao 93110
47 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề 93210