Cty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Huê Nghệ có địa chỉ tại 35 Triệu Quang Phục Phường 10 - Phường 10 - Quận 5 - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0301281178 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận 5
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất sản phẩm từ plastic
Cập nhật: 9 năm trước
Mã số ĐTNT | 0301281178 |
Ngày cấp | 05-10-1998 | Ngày đóng MST | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chính thức | Cty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Huê Nghệ |
Tên giao dịch | |||||
Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Quận 5 | Điện thoại / Fax | 8551464 / | ||||
Địa chỉ trụ sở | 35 Triệu Quang Phục Phường 10 - Phường 10 - Quận 5 - TP Hồ Chí Minh |
||||||
Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 8551464 / | |||||
Địa chỉ nhận thông báo thuế | 35 Triệu Quang Phục P.10 - Phường 10 - Quận 5 - TP Hồ Chí Minh | ||||||
QĐTL/Ngày cấp | 732 / 01-07-1993 | C.Q ra quyết định | UBND TP.HCM | ||||
GPKD/Ngày cấp | 053166 / 05-07-1993 | Cơ quan cấp | Sở KH Và ĐT (3*) 13/09/05 | ||||
Năm tài chính | 01-01-2008 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 20-05-1998 | |||
Ngày bắt đầu HĐ | 7/5/1993 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 13 | Tổng số lao động | 13 | ||
Cấp Chương loại khoản | 3-754-070-093 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
Chủ sở hữu | Vương Hồng Quang |
Địa chỉ chủ sở hữu | 35 Triệu Quang Phục P.10-Phường 10-Quận 5-TP Hồ Chí Minh |
||||
Tên giám đốc | Vương Hồng Quang |
Địa chỉ | 35 Triệu Quang Phục P.10 | ||||
Kế toán trưởng | Vương Ngọc Bình |
Địa chỉ | 109 Âu Cơ | ||||
Ngành nghề chính | Sản xuất sản phẩm từ plastic | Loại thuế phải nộp |
|
Từ khóa: 0301281178, 053166, 8551464, TP Hồ Chí Minh, Quận 5, Phường 10, Vương Hồng Quang, Vương Ngọc Bình
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 2220 |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0301281178 | Chi Nhánh Cty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Huê Nghệ | 126A Đường 41 P.16 |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0301281178 | Chi Nhánh Cty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Huê Nghệ | 126A Đường 41 P.16 |