Cty TNHH Sản Xuất Chế Biến Lâm Sản Nhan Đức - Nhan Duc Polydecor có địa chỉ tại 24/42 Thống Nhất Phường 16 - Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0301464291 Đăng ký & quản lý bởi Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Cập nhật: 9 năm trước
Mã số ĐTNT | 0301464291 |
Ngày cấp | 12-11-1998 | Ngày đóng MST | 29-12-2004 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chính thức | Cty TNHH Sản Xuất Chế Biến Lâm Sản Nhan Đức |
Tên giao dịch | Nhan Duc Polydecor |
||||
Nơi đăng ký quản lý | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh | Điện thoại / Fax | 8947260 / 8291356 | ||||
Địa chỉ trụ sở | 24/42 Thống Nhất Phường 16 - Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh |
||||||
Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 8947260 / 8291356 | |||||
Địa chỉ nhận thông báo thuế | 19/04/2004 DNK1 - - Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh | ||||||
QĐTL/Ngày cấp | 573 / 07-10-1992 | C.Q ra quyết định | UBND TP.HCM | ||||
GPKD/Ngày cấp | 047850 / 09-10-1992 | Cơ quan cấp | Trọng Tài Kinh Tế TP.HCM | ||||
Năm tài chính | 01-01-1998 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 18-05-1998 | |||
Ngày bắt đầu HĐ | 10/9/1992 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 50 | Tổng số lao động | 50 | ||
Cấp Chương loại khoản | 3-754-070-077 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
Chủ sở hữu | Địa chỉ chủ sở hữu | - |
|||||
Tên giám đốc | Nhan Đức Tuấn |
Địa chỉ | 22 Võ Văn Tần P.06 | ||||
Kế toán trưởng | Đoàn Thị Anh Thư |
Địa chỉ | 337/2/11 Lê Văn Sỹ | ||||
Ngành nghề chính | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | Loại thuế phải nộp |
|
Từ khóa: 0301464291, 047850, 8947260, Nhan Duc Polydecor, TP Hồ Chí Minh, Quận Gò Vấp, Phường 16, Nhan Đức Tuấn, Đoàn Thị Anh Thư
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 1629 |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0301464291 | Nhan Đức Tuấn | 22 Võ Văn Tần, P.6 |