Cty TNHH Sản Xuất Thương Mại Hải Thành có địa chỉ tại 143/4D Xô Viết Nghệ Tĩnh Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0302035993 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
Cập nhật: 9 năm trước
Mã số ĐTNT | 0302035993 |
Ngày cấp | 19-07-2000 | Ngày đóng MST | 07-08-2012 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chính thức | Cty TNHH Sản Xuất Thương Mại Hải Thành |
Tên giao dịch | |||||
Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh | Điện thoại / Fax | 8996639 / | ||||
Địa chỉ trụ sở | 143/4D Xô Viết Nghệ Tĩnh Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh |
||||||
Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 8996639 / | |||||
Địa chỉ nhận thông báo thuế | 143/4D Xô Viết Nghệ Tĩnh P.25 - - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh | ||||||
QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
GPKD/Ngày cấp | 4102001477 / 23-06-2000 | Cơ quan cấp | Sở KH Và ĐT TP.HCM | ||||
Năm tài chính | 01-01-2000 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 16-07-2000 | |||
Ngày bắt đầu HĐ | 7/15/2000 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 4 | Tổng số lao động | 4 | ||
Cấp Chương loại khoản | 3-754-070-078 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
Chủ sở hữu | Văn Duy Thanh Hải |
Địa chỉ chủ sở hữu | 143/4D Xô Viết Nghệ Tĩnh P.25-Quận Bình Thạnh-TP Hồ Chí Minh |
||||
Tên giám đốc | Văn Duy Thanh Hải |
Địa chỉ | 143/4D Xô Viết Nghệ Tĩnh P.25 | ||||
Kế toán trưởng | Phi Thanh Gia Nhượng |
Địa chỉ | 2406 ấp Hoà Phú 2 Thị Trấn An Châu | ||||
Ngành nghề chính | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy | Loại thuế phải nộp |
|
Từ khóa: 0302035993, 4102001477, 8996639, TP Hồ Chí Minh, Quận Bình Thạnh, Phường 25, Văn Duy Thanh Hải, Phi Thanh Gia Nhượng
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | 17090 | |
2 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0302035993 | Chi Nhỏnh (4112008369) | 4/6 Nguyễn Văn Lượng P.16 |