Chi nhánh DNTN Thiên Kim có địa chỉ tại Số 170 Tổ 8 ấp Long Hòa xã Lộc Hòa - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long. Mã số thuế 0302310311-001 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Long Hồ
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Cập nhật: 10 năm trước
| Mã số ĐTNT | 0302310311-001 |
Ngày cấp | 19-11-2001 | Ngày đóng MST | 01-12-2007 | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên chính thức | Chi nhánh DNTN Thiên Kim |
Tên giao dịch | |||||
| Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Huyện Long Hồ | Điện thoại / Fax | 070-883161 / | ||||
| Địa chỉ trụ sở | Số 170 Tổ 8 ấp Long Hòa xã Lộc Hòa - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long |
||||||
| Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 070-883161 / 070-883009 | |||||
| Địa chỉ nhận thông báo thuế | Số 170 Tổ 8 ấp Long Hòa xã Lộc Hòa - - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long | ||||||
| QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
| GPKD/Ngày cấp | 54.01.000032.01 / 21-09-2001 | Cơ quan cấp | Phòng ĐKKD sở KHĐT | ||||
| Năm tài chính | 01-01-2001 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 13-11-2001 | |||
| Ngày bắt đầu HĐ | 1/1/2001 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 15 | Tổng số lao động | 15 | ||
| Cấp Chương loại khoản | 3-755-070-083 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
| Chủ sở hữu | Võ Phúc Thiên |
Địa chỉ chủ sở hữu | 249/10 Phạm Hùng Phường 9-Thành phố Vĩnh Long-Vĩnh Long |
||||
| Tên giám đốc | Võ Phúc Thiên |
Địa chỉ | 249/10 Phạm Hùng Phường 9 | ||||
| Kế toán trưởng | Nguyễn minh Khang |
Địa chỉ | 1/E3 Lưu Văn Liệt Phường 2 | ||||
| Ngành nghề chính | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | Loại thuế phải nộp |
|
||||
Từ khóa: 0302310311-001, 54.01.000032.01, 070-883161, Vĩnh Long, Huyện Long Hồ, Xã Lộc Hòa, Võ Phúc Thiên, Nguyễn minh Khang
| STT | Tên ngành | Mã ngành | |
|---|---|---|---|
| 1 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | 2023 | |
| STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1 | 0302310311-001 | DNTN Thiên Kim | 49 Đường Số 19 P.10 |