Cty TNHH Thương Mại Sáng Tỏ - Sato Co., Ltd có địa chỉ tại F9/50/3/12-13 ấp 6 Xã Bình Trị Đông - Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0302713293 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Quận Bình Tân
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Cập nhật: 10 năm trước
| Mã số ĐTNT | 0302713293 |
Ngày cấp | 25-09-2002 | Ngày đóng MST | 21-04-2006 | ||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên chính thức | Cty TNHH Thương Mại Sáng Tỏ |
Tên giao dịch | Sato Co., Ltd |
||||
| Nơi đăng ký quản lý | Chi cục thuế Quận Bình Tân | Điện thoại / Fax | / | ||||
| Địa chỉ trụ sở | F9/50/3/12-13 ấp 6 Xã Bình Trị Đông - Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh |
||||||
| Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | / | |||||
| Địa chỉ nhận thông báo thuế | 21/04/2006 CCTBTân CV68 - - Huyện Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh | ||||||
| QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
| GPKD/Ngày cấp | 4102011587 / 09-09-2002 | Cơ quan cấp | Sở KH Và ĐT TP.HCM | ||||
| Năm tài chính | 01-01-2002 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 20-09-2002 | |||
| Ngày bắt đầu HĐ | 9/9/2002 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | Tổng số lao động | ||||
| Cấp Chương loại khoản | 3-754-190-194 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
| Chủ sở hữu | Lục Diêm Phương |
Địa chỉ chủ sở hữu | 328 Nguyễn Chí Thanh P.07-Quận 11-TP Hồ Chí Minh |
||||
| Tên giám đốc | Lục Diêm Phương |
Địa chỉ | 328 Nguyễn Chí Thanh P.07 | ||||
| Kế toán trưởng | Địa chỉ | ||||||
| Ngành nghề chính | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu | Loại thuế phải nộp |
|
||||
Từ khóa: 0302713293, 4102011587, Sato Co., Ltd, TP Hồ Chí Minh, Quận Bình Tân, Xã Bình Trị Đông, Lục Diêm Phương
| STT | Tên ngành | Mã ngành | |
|---|---|---|---|
| 1 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu | 4669 | |
| STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1 | 0302713293 | Lục Diêm Phương | 328 Nguyễn Chí Thanh P.07 |
| STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1 | 0302713293 | CN (4112009465) | B102 Bạch Đằng P.02 |