Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Chi Nhánh Công Ty TNHH Sản Xuất Dệt May Huy Hoàng - Trường Quốc Tế Alexandre (Trảng Bàng - Tây Ninh)

Chi Nhánh Công Ty TNHH Sản Xuất Dệt May Huy Hoàng - Trường Quốc Tế Alexandre (Trảng Bàng - Tây Ninh) có địa chỉ tại Tổ 15, ấp Gia Huỳnh - Xã Gia Lộc - Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh. Mã số thuế 0305900365-001 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Trảng Bàng

Ngành nghề kinh doanh chính: Giáo dục văn hoá nghệ thuật

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0305900365-001

Ngày cấp 11-05-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Chi Nhánh Công Ty TNHH Sản Xuất Dệt May Huy Hoàng - Trường Quốc Tế Alexandre (Trảng Bàng - Tây Ninh)

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Trảng Bàng Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Tổ 15, ấp Gia Huỳnh - Xã Gia Lộc - Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Tổ 15, ấp Gia Huỳnh - Xã Gia Lộc - Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0305900365-001 / 11-05-2016 Cơ quan cấp Tỉnh Tây Ninh
Năm tài chính 01-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 09-05-2016
Ngày bắt đầu HĐ 5/12/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 5 Tổng số lao động 5
Cấp Chương loại khoản 3-754-490-505 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Đinh Văn Mạnh

Địa chỉ chủ sở hữu

49/5 Đông hưng Thuận 30, Khu phố 4-phường Đông Hưng Thuận-Quận 12-TP Hồ Chí Minh

Tên giám đốc

Đinh Văn Mạnh

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Giáo dục văn hoá nghệ thuật Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0305900365-001, Tây Ninh, Huyện Trảng Bàng, Xã Gia Lộc, Đinh Văn Mạnh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322
2 Khai thác và thu gom than cứng 05100
3 Khai thác và thu gom than non 05200
4 Khai thác quặng sắt 07100
5 Khai thác quặng uranium và quặng thorium 07210
6 Khai thác quặng kim loại quí hiếm 07300
7 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 0810
8 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón 08910
9 Khai thác và thu gom than bùn 08920
10 Khai thác muối 08930
11 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 1020
12 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 1104
13 Sản xuất sợi 13110
14 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác 13210
15 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 14100
16 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm 15120
17 In ấn 18110
18 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 26200
19 Sản xuất thiết bị truyền thông 26300
20 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp 28210
21 Sản xuất xe có động cơ 29100
22 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng 3250
23 Sửa chữa máy móc, thiết bị 33120
24 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học 33130
25 Sửa chữa thiết bị điện 33140
26 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 33150
27 Xây dựng nhà các loại 41000
28 Xây dựng công trình công ích 42200
29 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 42900
30 Phá dỡ 43110
31 Chuẩn bị mặt bằng 43120
32 Hoàn thiện công trình xây dựng 43300
33 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác 43900
34 Bán buôn thực phẩm 4632
35 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép 4641
36 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình 4649
37 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác 4659
38 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu 4669
39 Bốc xếp hàng hóa 5224
40 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải 5229
41 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày 5510
42 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110
43 Quảng cáo 73100
44 Cung ứng và quản lý nguồn lao động 7830
45 Đại lý du lịch 79110
46 Điều hành tua du lịch 79120
47 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
48 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 82300
49 Giáo dục mầm non 85100
50 Giáo dục tiểu học 85200
51 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 8531
52 Giáo dục nghề nghiệp 8532
53 Đào tạo cao đẳng 85410
54 Đào tạo đại học và sau đại học 85420
55 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
56 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520
57 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 85590
58 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 85600
59 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610