Cty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Phú Thương - Phu Thuong Trading Company Limited có địa chỉ tại 510 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11 - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0306596855 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận 3
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Cập nhật: 9 năm trước
Mã số ĐTNT | 0306596855 |
Ngày cấp | 16-01-2009 | Ngày đóng MST | 25-06-2009 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chính thức | Cty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Phú Thương |
Tên giao dịch | Phu Thuong Trading Company Limited |
||||
Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Quận 3 | Điện thoại / Fax | / | ||||
Địa chỉ trụ sở | 510 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11 - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh |
||||||
Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | / | |||||
Địa chỉ nhận thông báo thuế | 25/06/09 Khóa MST - - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh | ||||||
QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
GPKD/Ngày cấp | 4104007682 / 10-01-2009 | Cơ quan cấp | Sở KH và ĐT (1) 18/02/09 | ||||
Năm tài chính | 01-01-2009 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 14-01-2009 | |||
Ngày bắt đầu HĐ | 1/1/2009 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 10 | Tổng số lao động | 10 | ||
Cấp Chương loại khoản | 3-754-070-099 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
Chủ sở hữu | Trương Ngọc Hồng |
Địa chỉ chủ sở hữu | 133 Đường 3/2 P.11-Quận 10-TP Hồ Chí Minh |
||||
Tên giám đốc | Trương Ngọc Hồng |
Địa chỉ | |||||
Kế toán trưởng | Địa chỉ | ||||||
Ngành nghề chính | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | Loại thuế phải nộp |
|
Từ khóa: 0306596855, 4104007682, Phu Thuong Trading Company Limited, TP Hồ Chí Minh, Quận 3, Phường 11, Trương Ngọc Hồng
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
---|---|---|---|
1 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | 32900 |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0306596855 | Trương Ngọc Hồng | 133 Đường 3/2 P.11 |
STT | Mã số thuế | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | 0306596855 | Điểm Kinh Doanh Số 1 | 510 Cỏch Mạng Thỏng Tỏm P.11 |
2 | 0306596855 | Điểm Kinh Doanh Số 2 | 133 Đường 3/2 P.11 |