Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Một Thành Viên Bubble

BUBBLE COMPANY LIMITED

Công Ty TNHH Một Thành Viên Bubble - BUBBLE COMPANY LIMITED có địa chỉ tại 833 Lê Hồng Phong - Phường 12 - Quận 10 - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0312069215 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận 10

Ngành nghề kinh doanh chính: Quảng cáo

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0312069215

Ngày cấp 28-11-2012 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Một Thành Viên Bubble

Tên giao dịch

BUBBLE COMPANY LIMITED

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Quận 10 Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

833 Lê Hồng Phong - Phường 12 - Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế 833 Lê Hồng Phong P.12 - Phường 12 - Quận 10 - TP Hồ Chí Minh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0312069215 / 28-11-2012 Cơ quan cấp Thành phố Hồ Chí Minh
Năm tài chính 01-01-2013 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 27-11-2012
Ngày bắt đầu HĐ 11/29/2012 12:00:00 AM Vốn điều lệ 1 Tổng số lao động 1
Cấp Chương loại khoản 3-754-430-433 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Huỳnh Bảo

Địa chỉ chủ sở hữu

-

Tên giám đốc

Huỳnh Bảo

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Quảng cáo Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài
  • Phí, lệ phí
  • Xuất nhập khẩu

Từ khóa: 0312069215, BUBBLE COMPANY LIMITED, TP Hồ Chí Minh, Quận 10, Phường 12, Huỳnh Bảo

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 In ấn 18110
2 Dịch vụ liên quan đến in 18120
3 Sản xuất đồ chơi, trò chơi 32400
4 Đại lý, môi giới, đấu giá 4610
5 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình 4649
6 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
7 Hoạt động hậu kỳ 59120
8 Lập trình máy vi tính 62010
9 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 63110
10 Hoạt động tư vấn quản lý 70200
11 Quảng cáo 73100
12 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 73200
13 Hoạt động thiết kế chuyên dụng 74100
14 Hoạt động nhiếp ảnh 74200
15 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 7490
16 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
17 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 82300
18 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 90000