Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Vmiss Entertainment

VMISS ENTERTAINMENT COMPANY LIMITED

Công Ty TNHH Vmiss Entertainment - VMISS ENTERTAINMENT COMPANY LIMITED có địa chỉ tại 17 Tôn Thất Tùng - Phường Phạm Ngũ Lão - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0313155001 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận 1

Ngành nghề kinh doanh chính: Quảng cáo

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0313155001

Ngày cấp 11-03-2015 Ngày đóng MST 09-04-2015
Tên chính thức

Công Ty TNHH Vmiss Entertainment

Tên giao dịch

VMISS ENTERTAINMENT COMPANY LIMITED

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Quận 1 Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

17 Tôn Thất Tùng - Phường Phạm Ngũ Lão - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế 17 Tôn Thất Tùng - Phường Phạm Ngũ Lão - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0313155001 / 11-03-2015 Cơ quan cấp Thành phố Hồ Chí Minh
Năm tài chính 01-01-2015 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 06-03-2015
Ngày bắt đầu HĐ 3/10/2015 12:00:00 AM Vốn điều lệ 3 Tổng số lao động 3
Cấp Chương loại khoản 3-754-430-433 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Nguyễn Thị Hồng Ngân

Địa chỉ chủ sở hữu

35 Hoàng Dư Khương-Phường 12-Quận 10-TP Hồ Chí Minh

Tên giám đốc

Nguyễn Thị Hồng Ngân

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Quảng cáo Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài
  • Phí, lệ phí
  • Xuất nhập khẩu

Từ khóa: 0313155001, VMISS ENTERTAINMENT COMPANY LIMITED, TP Hồ Chí Minh, Quận 1, Phường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Thị Hồng Ngân

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Sản xuất thiết bị truyền thông 26300
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
3 Hoạt động hậu kỳ 59120
4 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
5 Hoạt động chiếu phim 5914
6 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 59200
7 Quảng cáo 73100
8 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 73200
9 Hoạt động thiết kế chuyên dụng 74100
10 Hoạt động nhiếp ảnh 74200
11 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 7490
12 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 82300
13 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 90000