Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Bản Đồ Xanh

Green Map Company Limited

Công Ty TNHH Bản Đồ Xanh - Green Map Company Limited có địa chỉ tại 163/12/16 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0313635696 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận 10

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

Cập nhật: 4 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0313635696

Ngày cấp 25-01-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Bản Đồ Xanh

Tên giao dịch

Green Map Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Quận 10 Điện thoại / Fax 0932180090 /
Địa chỉ trụ sở

163/12/16 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0932180090 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0313635696 / 25-01-2016 Cơ quan cấp Thành phố Hồ Chí Minh
Năm tài chính 25-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 25-01-2016
Ngày bắt đầu HĐ 1/25/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 5 Tổng số lao động 5
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Ngô Đức Trung

Địa chỉ chủ sở hữu

165 Xa Lộ Hà Nội-Phường Thảo Điền-Quận 2-TP Hồ Chí Minh

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Môn bài
  • Phí, lệ phí

Từ khóa: 0313635696, 0932180090, Green Map Company Limited, TP Hồ Chí Minh, Quận 10, Phường 13, Ngô Đức Trung

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
3 Hoạt động sản xuất phim video 59112
4 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
5 Hoạt động hậu kỳ 59120
6 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
7 Hoạt động chiếu phim 5914
8 Hoạt động chiếu phim cố định 59141
9 Hoạt động chiếu phim lưu động 59142
10 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 59200
11 Hoạt động phát thanh 60100
12 Hoạt động truyền hình 60210
13 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 60220
14 Hoạt động viễn thông có dây 61100
15 Hoạt động viễn thông không dây 61200
16 Hoạt động viễn thông vệ tinh 61300