Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần 2 Việt Nam

2 Viet Nam Joint Stock Company

Công Ty Cổ Phần 2 Việt Nam - 2 Viet Nam Joint Stock Company có địa chỉ tại 107E Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0314573636 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh

Ngành nghề kinh doanh chính: Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0314573636

Ngày cấp 15-08-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần 2 Việt Nam

Tên giao dịch

2 Viet Nam Joint Stock Company

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

107E Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0314573636 / 15-08-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 15-08-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 15-08-2017
Ngày bắt đầu HĐ 8/15/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Mai Thị Trinh

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0314573636, 2 Viet Nam Joint Stock Company, TP Hồ Chí Minh, Quận 5, Phường 11, Mai Thị Trinh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 4741
2 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh 47411
3 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh 47412
4 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh 47420
5 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
6 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
7 Hoạt động sản xuất phim video 59112
8 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
9 Hoạt động hậu kỳ 59120
10 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
11 Hoạt động chiếu phim 5914
12 Hoạt động chiếu phim cố định 59141
13 Hoạt động chiếu phim lưu động 59142
14 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 59200
15 Hoạt động phát thanh 60100
16 Hoạt động truyền hình 60210
17 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác 60220
18 Hoạt động viễn thông có dây 61100
19 Hoạt động viễn thông không dây 61200
20 Hoạt động viễn thông vệ tinh 61300