Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần Teamshow Việt Nam

Teamshow Viet Nam Joint Stock Company

Công Ty Cổ Phần Teamshow Việt Nam - Teamshow Viet Nam Joint Stock Company có địa chỉ tại Tầng lửng tại tầng 1, Tòa nhà An Phú Plaza, 117 - 119 Lý Chính Thắng, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0314660857 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh

Ngành nghề kinh doanh chính: Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0314660857

Ngày cấp 06-10-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần Teamshow Việt Nam

Tên giao dịch

Teamshow Viet Nam Joint Stock Company

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Tầng lửng tại tầng 1, Tòa nhà An Phú Plaza, 117 - 119 Lý Chính Thắng, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0314660857 / 06-10-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 06-10-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 06-10-2017
Ngày bắt đầu HĐ 10/6/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Nguyễn Công Vũ

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0314660857, Teamshow Viet Nam Joint Stock Company, TP Hồ Chí Minh, Quận 3, Phường 7, Nguyễn Công Vũ

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
3 Hoạt động sản xuất phim video 59112
4 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
5 Hoạt động hậu kỳ 59120
6 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130