Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần United Partners Solutions (việt Nam)

United Partners Solutions (viet Nam) Corporation

Công Ty Cổ Phần United Partners Solutions (việt Nam) - United Partners Solutions (viet Nam) Corporation có địa chỉ tại Số 18 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0315000821 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

Cập nhật: 6 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0315000821

Ngày cấp 19-04-2018 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần United Partners Solutions (việt Nam)

Tên giao dịch

United Partners Solutions (viet Nam) Corporation

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số 18 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0315000821 / 19-04-2018 Cơ quan cấp
Năm tài chính 19-04-2018 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 19-04-2018
Ngày bắt đầu HĐ 4/19/2018 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trịnh Thị Thu Liễu

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0315000821, United Partners Solutions (viet Nam) Corporation, TP Hồ Chí Minh, Quận 1, Phường Đa Kao, Trịnh Thị Thu Liễu

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng 3250
2 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa 32501
3 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng 32502
4 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu 32900
5 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn 33110
6 Sửa chữa máy móc, thiết bị 33120
7 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học 33130
8 Sửa chữa thiết bị điện 33140
9 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) 33150
10 Sửa chữa thiết bị khác 33190
11 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp 33200
12 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 4719
13 Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại 47191
14 Bán lẻ khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp 47199
15 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh 47210
16 Cung ứng và quản lý nguồn lao động 7830
17 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 78301
18 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 78302
19 Đại lý du lịch 79110
20 Điều hành tua du lịch 79120
21 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
22 Hoạt động bảo vệ cá nhân 80100
23 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 80200
24 Dịch vụ điều tra 80300
25 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 81100
26 Vệ sinh chung nhà cửa 81210
27 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác 81290
28 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 81300
29 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 82110
30 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 8531
31 Giáo dục trung học cơ sở 85311
32 Giáo dục trung học phổ thông 85312
33 Giáo dục nghề nghiệp 8532
34 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 85321
35 Dạy nghề 85322
36 Đào tạo cao đẳng 85410
37 Đào tạo đại học và sau đại học 85420
38 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
39 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520
40 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 85590
41 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 85600
42 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng 8710
43 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh 87101
44 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác 87109