Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Thương Mại Môi Trường Green Việt Nam

Green Viet Nam Environment Trading Company Limited

Công Ty TNHH Thương Mại Môi Trường Green Việt Nam - Green Viet Nam Environment Trading Company Limited có địa chỉ tại 2A Đường 182, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0315040341 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh

Ngành nghề kinh doanh chính: Thoát nước và xử lý nước thải

Cập nhật: 6 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0315040341

Ngày cấp 11-05-2018 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Thương Mại Môi Trường Green Việt Nam

Tên giao dịch

Green Viet Nam Environment Trading Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

2A Đường 182, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0315040341 / 11-05-2018 Cơ quan cấp
Năm tài chính 11-05-2018 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 11-05-2018
Ngày bắt đầu HĐ 5/11/2018 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Chu Văn Minh

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Thoát nước và xử lý nước thải Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0315040341, Green Viet Nam Environment Trading Company Limited, TP Hồ Chí Minh, Quận 9, Phường Tăng Nhơn Phú A, Chu Văn Minh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Thoát nước và xử lý nước thải 3700
2 Thoát nước 37001
3 Xử lý nước thải 37002
4 Thu gom rác thải không độc hại 38110
5 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 7490
6 Hoạt động khí tượng thuỷ văn 74901
7 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu 74909
8 Hoạt động thú y 75000
9 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 8531
10 Giáo dục trung học cơ sở 85311
11 Giáo dục trung học phổ thông 85312