Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Haus Of Trang

Haus Of Trang Company Limited

Công Ty TNHH Haus Of Trang - Haus Of Trang Company Limited có địa chỉ tại 98/41 Tổ 15 Khu phố 4, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế 0316839345 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

Cập nhật: 3 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

0316839345

Ngày cấp 04-05-2021 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Haus Of Trang

Tên giao dịch

Haus Of Trang Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế TP Hồ Chí Minh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

98/41 Tổ 15 Khu phố 4, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 0316839345 / 04-05-2021 Cơ quan cấp
Năm tài chính 04-05-2021 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 04-05-2021
Ngày bắt đầu HĐ 5/4/2021 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trần Thị Hoài Trang

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 0316839345, Haus Of Trang Company Limited, TP Hồ Chí Minh, Quận 7, Phường Tân Thuận Tây, Trần Thị Hoài Trang

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép 4641
2 Bán buôn vải 46411
3 Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác 46412
4 Bán buôn hàng may mặc 46413
5 Bán buôn giày dép 46414
6 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
7 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
8 Hoạt động sản xuất phim video 59112
9 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
10 Hoạt động hậu kỳ 59120
11 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130