Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Warrantek

WARRANTEK

Công Ty TNHH Warrantek - WARRANTEK có địa chỉ tại 44-46, đường số 08, khu dân cư 586, khu vực Thạnh Thuận - Phường Phú Thứ - Quận Cái Răng - Cần Thơ. Mã số thuế 1801303488 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Cái Răng

Ngành nghề kinh doanh chính: Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

1801303488

Ngày cấp 02-05-2013 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Warrantek

Tên giao dịch

WARRANTEK

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Quận Cái Răng Điện thoại / Fax 0918304284 /
Địa chỉ trụ sở

44-46, đường số 08, khu dân cư 586, khu vực Thạnh Thuận - Phường Phú Thứ - Quận Cái Răng - Cần Thơ

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0918304284 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế 44-46, đường số 08, khu dân cư 586, khu vực Thạnh Thuận - Phường Phú Thứ - Quận Cái Răng - Cần Thơ
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 1801303488 / 02-05-2013 Cơ quan cấp Thành phố Cần Thơ
Năm tài chính 01-01-2014 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 23-04-2013
Ngày bắt đầu HĐ 5/3/2013 12:00:00 AM Vốn điều lệ 2 Tổng số lao động 2
Cấp Chương loại khoản 3-754-370-373 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Nguyễn Anh Tú

Địa chỉ chủ sở hữu

34/2/17, Tầm Vu-Phường Hưng Lợi-Quận Ninh Kiều-Cần Thơ

Tên giám đốc

Nguyễn Anh Tú

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Môn bài

Từ khóa: 1801303488, 0918304284, WARRANTEK, Cần Thơ, Quận Cái Răng, Phường Phú Thứ, Nguyễn Anh Tú

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Thoát nước và xử lý nước thải 3700
2 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại 38210
3 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại 3822
4 Tái chế phế liệu 3830
5 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 39000
6 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 71200
7 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật 72100
8 Giáo dục nghề nghiệp 8532