Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

HTX Chăn nuôi hỗn hợp Lương Tài

HTX Chăn nuôi hỗn hợp Lương Tài có địa chỉ tại Nhà riêng ông Nguyễn Văn Nhâm-Thôn Lĩnh Mai - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh. Mã số thuế 2300899543 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Lương Tài

Ngành nghề kinh doanh chính: Chế biến và bảo quản rau quả

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

2300899543

Ngày cấp 05-11-2015 Ngày đóng MST
Tên chính thức

HTX Chăn nuôi hỗn hợp Lương Tài

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Lương Tài Điện thoại / Fax 0988553919 /
Địa chỉ trụ sở

Nhà riêng ông Nguyễn Văn Nhâm-Thôn Lĩnh Mai - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0988553919 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Nhà riêng ông Nguyễn Văn Nhâm-Thôn Lĩnh Mai - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 21.07G.00112 / Cơ quan cấp Phòng tài chính kế hoạch huyện Lương Tài
Năm tài chính 01-01-2015 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 05-11-2015
Ngày bắt đầu HĐ 11/5/2015 12:00:00 AM Vốn điều lệ 0 Tổng số lao động 0
Cấp Chương loại khoản 3-756-010-013 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Văn Nhâm

Địa chỉ chủ sở hữu

Lĩnh Mai-Xã Quảng Phú-Huyện Lương Tài-Bắc Ninh

Tên giám đốc

Nguyễn Văn Nhâm

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Chu Thùy Linh

Địa chỉ
Ngành nghề chính Chế biến và bảo quản rau quả Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài

Từ khóa: 2300899543, 21.07G.00112, 0988553919, Bắc Ninh, Huyện Lương Tài, Xã Quảng Phú, Nguyễn Văn Nhâm, Chu Thùy Linh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 0118
2 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 0128
3 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 01300
4 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 01500
5 Chế biến và bảo quản rau quả 1030