Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

HTX sản xuất chế biến lương thực thực phẩm sạch Lương Tài

HTX sản xuất chế biến lương thực thực phẩm sạch Lương Tài có địa chỉ tại Thôn Phú Dưới - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh. Mã số thuế 2300935110 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Lương Tài

Ngành nghề kinh doanh chính: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

2300935110

Ngày cấp 04-04-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

HTX sản xuất chế biến lương thực thực phẩm sạch Lương Tài

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Lương Tài Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Thôn Phú Dưới - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Thôn Phú Dưới - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 21.07G.00120 / Cơ quan cấp Phòng Tài chính và KH huyện Lương Tài
Năm tài chính 01-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 04-04-2016
Ngày bắt đầu HĐ 4/4/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 0 Tổng số lao động 0
Cấp Chương loại khoản 3-756-010-011 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Xuân Chủng

Địa chỉ chủ sở hữu

Phú Dưới-Xã Phú Hòa-Huyện Lương Tài-Bắc Ninh

Tên giám đốc

Nguyễn Xuân Chủng

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Hồ Thế Triệu

Địa chỉ
Ngành nghề chính Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 2300935110, 21.07G.00120, Bắc Ninh, Huyện Lương Tài, Xã Phú Hòa, Nguyễn Xuân Chủng, Hồ Thế Triệu

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 0118
2 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 01300
3 Chăn nuôi lợn 01450
4 Chăn nuôi gia cầm 0146
5 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 01500
6 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 01610
7 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 01620
8 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 01630
9 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa 0322
10 Chế biến và bảo quản rau quả 1030
11 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản 10800
12 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 4620
13 Vận tải hành khách đường bộ khác 4932
14 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng 49331