Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Vme Việt Nam

Vmevietnam

Công Ty TNHH Vme Việt Nam - Vmevietnam có địa chỉ tại Nhà ông Nguyễ Xuân Pha, khối 7 - Phường Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh. Mã số thuế 3002040959 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Thành phố Hà Tĩnh

Ngành nghề kinh doanh chính: Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

3002040959

Ngày cấp 10-11-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Vme Việt Nam

Tên giao dịch

Vmevietnam

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Thành phố Hà Tĩnh Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Nhà ông Nguyễ Xuân Pha, khối 7 - Phường Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Nhà ông Nguyễ Xuân Pha, khối 7 - Phường Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 3002040959 / 10-11-2016 Cơ quan cấp Tỉnh Hà Tĩnh.
Năm tài chính 01-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 10-11-2016
Ngày bắt đầu HĐ 11/10/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 5 Tổng số lao động 5
Cấp Chương loại khoản 3-754-550-554 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Xuân Pha

Địa chỉ chủ sở hữu

Tổ 11-Phường Bắc Hà-Thành phố Hà Tĩnh-Hà Tĩnh

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 3002040959, Vmevietnam, Hà Tĩnh, Thành Phố Hà Tĩnh, Phường Hà Huy Tập, Nguyễn Xuân Pha

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 In ấn 18110
2 Chuẩn bị mặt bằng 43120
3 Bán buôn tổng hợp 46900
4 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh 47620
5 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
6 Hoạt động hậu kỳ 59120
7 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc 59200
8 Hoạt động phát thanh 60100
9 Hoạt động truyền hình 60210
10 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính 62090
11 Quảng cáo 73100
12 Đại lý du lịch 79110
13 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
14 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 82300
15 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 90000