Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat

Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat

Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat - Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat có địa chỉ tại 10/103 Nhật Lệ, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số thuế 3301613580 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Thừa Thiên Huế

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

3301613580

Ngày cấp 07-09-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat

Tên giao dịch

Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Thừa Thiên Huế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

10/103 Nhật Lệ, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 3301613580 / 07-09-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 07-09-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 07-09-2017
Ngày bắt đầu HĐ 9/7/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Võ Thị Kim Loan

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 3301613580, Công Ty TNHH Mtv Văn Hóa Điện Ảnh Klat, Thừa Thiên Huế, Thành Phố Huế, Phường Thuận Thành, Võ Thị Kim Loan

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
3 Hoạt động sản xuất phim video 59112
4 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
5 Hoạt động hậu kỳ 59120
6 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130