Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Truyền Thông Viet Star

Viet Star Communication Company Limited

Công Ty TNHH Truyền Thông Viet Star - Viet Star Communication Company Limited có địa chỉ tại Thửa đất số 1028, tờ bản đồ 104, Khu nhà ở Thương mại Quốc Vương, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương. Mã số thuế 3702976260 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Bình Dương

Ngành nghề kinh doanh chính: Quảng cáo

Cập nhật: 3 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

3702976260

Ngày cấp 28-04-2021 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Truyền Thông Viet Star

Tên giao dịch

Viet Star Communication Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Bình Dương Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Thửa đất số 1028, tờ bản đồ 104, Khu nhà ở Thương mại Quốc Vương, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 3702976260 / 28-04-2021 Cơ quan cấp
Năm tài chính 28-04-2021 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 28-04-2021
Ngày bắt đầu HĐ 4/28/2021 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trần Quang Minh

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Quảng cáo Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 3702976260, Viet Star Communication Company Limited, Bình Dương, Thành Phố Thuận An, Phường An Phú, Trần Quang Minh

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
3 Hoạt động sản xuất phim video 59112
4 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
5 Hoạt động hậu kỳ 59120
6 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130
7 Hoạt động viễn thông khác 6190
8 Hoạt động của các điểm truy cập internet 61901
9 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu 61909
10 Lập trình máy vi tính 62010
11 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính 62020
12 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính 62090
13 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 63110
14 Cổng thông tin 63120
15 Hoạt động thông tấn 63210
16 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 63290
17 Hoạt động ngân hàng trung ương 64110
18 Hoạt động trung gian tiền tệ khác 64190
19 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản 64200
20 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác 64300
21 Hoạt động cho thuê tài chính 64910
22 Hoạt động cấp tín dụng khác 64920
23 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) 64990
24 Bảo hiểm nhân thọ 65110
25 Cung ứng và quản lý nguồn lao động 7830
26 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước 78301
27 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài 78302
28 Đại lý du lịch 79110
29 Điều hành tua du lịch 79120
30 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 79200
31 Hoạt động bảo vệ cá nhân 80100
32 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 80200
33 Dịch vụ điều tra 80300
34 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp 81100
35 Vệ sinh chung nhà cửa 81210
36 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác 81290
37 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan 81300
38 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp 82110
39 Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông 8531
40 Giáo dục trung học cơ sở 85311
41 Giáo dục trung học phổ thông 85312
42 Giáo dục nghề nghiệp 8532
43 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp 85321
44 Dạy nghề 85322
45 Đào tạo cao đẳng 85410
46 Đào tạo đại học và sau đại học 85420
47 Giáo dục thể thao và giải trí 85510
48 Giáo dục văn hoá nghệ thuật 85520
49 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 85590
50 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục 85600