Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Văn Phòng Đại Diện Ninh Sơn - Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Và Tư Vấn Giám Sát Sơn Phát

Văn Phòng Đại Diện Ninh Sơn - Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Và Tư Vấn Giám Sát Sơn Phát có địa chỉ tại Khu phố 4 - Thị trấn Tân Sơn - Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận. Mã số thuế 4500603677-001 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế TP. Phan Rang - Tháp Chàm

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

4500603677-001

Ngày cấp 07-04-2016 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Văn Phòng Đại Diện Ninh Sơn - Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Và Tư Vấn Giám Sát Sơn Phát

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế TP. Phan Rang - Tháp Chàm Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Khu phố 4 - Thị trấn Tân Sơn - Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Khu phố 4 - Thị trấn Tân Sơn - Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 4500603677-001 / 07-04-2016 Cơ quan cấp Tỉnh Ninh Thuận
Năm tài chính 01-01-2016 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 06-04-2016
Ngày bắt đầu HĐ 4/7/2016 12:00:00 AM Vốn điều lệ 2 Tổng số lao động 2
Cấp Chương loại khoản 3-754-130-159 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Võ Tấn Triều

Địa chỉ chủ sở hữu

Khu phố 3-Phường Phước Mỹ-TP. Phan Rang-Tháp Chàm-Ninh Thuận

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 4500603677-001, Ninh Thuận, Huyện Ninh Sơn, Thị Trấn Tân Sơn, Võ Tấn Triều

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Xây dựng nhà các loại 41000
2 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 4210
3 Xây dựng công trình công ích 42200
4 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 42900
5 Phá dỡ 43110
6 Chuẩn bị mặt bằng 43120
7 Lắp đặt hệ thống điện 43210
8 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322
9 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác 43290
10 Hoàn thiện công trình xây dựng 43300
11 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110