Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế S.p.s

S.p.s International Educational And Service Joint Stock Company

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế S.p.s - S.p.s International Educational And Service Joint Stock Company có địa chỉ tại Số 33, tổ 31, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. Mã số thuế 4601330024 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Thái Nguyên

Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

4601330024

Ngày cấp 27-03-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế S.p.s

Tên giao dịch

S.p.s International Educational And Service Joint Stock Company

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Thái Nguyên Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số 33, tổ 31, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 4601330024 / 27-03-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 27-03-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 27-03-2017
Ngày bắt đầu HĐ 3/27/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Vũ Thị Hương Trà

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 4601330024, S.p.s International Educational And Service Joint Stock Company, Thái Nguyên, Thành Phố Thái Nguyên, Phường Hoàng Văn Thụ, Vũ Thị Hương Trà

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Đại lý, môi giới, đấu giá 4610
2 Đại lý 46101
3 Môi giới 46102
4 Đấu giá 46103
5 Cơ sở lưu trú khác 5590
6 Ký túc xá học sinh, sinh viên 55901
7 Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm 55902
8 Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu 55909