Công Ty TNHH Giống Gia Cầm Lào Cai - LAO CAI BREEDING POULTRY COMPANY LIMITED có địa chỉ tại Nhà ông Nguyễn Quang Trường và bà Lê Thị Kiều Ngân, thôn Gia - Xã Xuân Giao - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai. Mã số thuế 5300636596 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng
Ngành nghề kinh doanh chính: Chăn nuôi gia cầm
Cập nhật: 9 năm trước
Mã số ĐTNT | 5300636596 |
Ngày cấp | 12-07-2013 | Ngày đóng MST | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chính thức | Công Ty TNHH Giống Gia Cầm Lào Cai |
Tên giao dịch | LAO CAI BREEDING POULTRY COMPANY LIMITED |
||||
Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng | Điện thoại / Fax | 0914681585 / | ||||
Địa chỉ trụ sở | Nhà ông Nguyễn Quang Trường và bà Lê Thị Kiều Ngân, thôn Gia - Xã Xuân Giao - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai |
||||||
Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 0914681585 / | |||||
Địa chỉ nhận thông báo thuế | Nhà ông Nguyễn Quang Trường và bà Lê Thị Kiều Ngân, thôn Gia - Xã Xuân Giao - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai | ||||||
QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
GPKD/Ngày cấp | 5300636596 / 12-07-2013 | Cơ quan cấp | Tỉnh Lào Cai | ||||
Năm tài chính | 01-01-2014 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 11-07-2013 | |||
Ngày bắt đầu HĐ | 7/12/2013 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 20 | Tổng số lao động | 20 | ||
Cấp Chương loại khoản | 3-754-010-012 | Hình thức h.toán | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | |||
Chủ sở hữu | Trần Hồng Thanh |
Địa chỉ chủ sở hữu | Thôn Phú Hà-Xã Phú Nhuận-Huyện Bảo Thắng-Lào Cai |
||||
Tên giám đốc | Trần Hồng Thanh |
Địa chỉ | |||||
Kế toán trưởng | Địa chỉ | ||||||
Ngành nghề chính | Chăn nuôi gia cầm | Loại thuế phải nộp |
|
Từ khóa: 5300636596, 0914681585, LAO CAI BREEDING POULTRY COMPANY LIMITED, Lào Cai, Huyện Bảo Thắng, Xã Xuân Giao, Trần Hồng Thanh
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
---|---|---|---|
1 | Chăn nuôi trâu, bò | 01410 | |
2 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la | 01420 | |
3 | Chăn nuôi dê, cừu | 01440 | |
4 | Chăn nuôi lợn | 01450 | |
5 | Chăn nuôi gia cầm | 0146 | |
6 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | 01620 | |
7 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | 10800 |