Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Bệnh Viện 115 Đức Trọng

Duc Trong 115 Hospital Company Limited

Công Ty TNHH Bệnh Viện 115 Đức Trọng - Duc Trong 115 Hospital Company Limited có địa chỉ tại Số 09 đường Trần Phú, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng. Mã số thuế 5801384893 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Lâm Đồng

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá

Cập nhật: 6 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

5801384893

Ngày cấp 14-09-2018 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Bệnh Viện 115 Đức Trọng

Tên giao dịch

Duc Trong 115 Hospital Company Limited

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Lâm Đồng Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số 09 đường Trần Phú, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 5801384893 / 14-09-2018 Cơ quan cấp
Năm tài chính 14-09-2018 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 14-09-2018
Ngày bắt đầu HĐ 9/14/2018 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trần Văn Huân

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 5801384893, Duc Trong 115 Hospital Company Limited, Lâm Đồng, Huyện Đức Trọng, Thị Trấn Liên Nghĩa, Trần Văn Huân

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 4772
2 Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh 47721
3 Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 47722
4 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610
5 Hoạt động của các bệnh viện 86101
6 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành 86102
7 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa 8620
8 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa 86201
9 Hoạt động của các phòng khám nha khoa 86202
10 Hoạt động y tế dự phòng 86910
11 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng 86920
12 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu 86990
13 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng 8710
14 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh 87101
15 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác 87109
16 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện 8720
17 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần 87201
18 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện 87202
19 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc 8730
20 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) 87301
21 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già 87302
22 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật 87303
23 Hoạt động chăm sóc tập trung khác 8790
24 Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm 87901
25 Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu 87909
26 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật 8810
27 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) 88101
28 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh 88102
29 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật 88103
30 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác 88900
31 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 90000
32 Hoạt động thư viện và lưu trữ 91010
33 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng 91020
34 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên 91030