Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai

Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai

Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai - Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai có địa chỉ tại 82 Tạ Quang Bửu, Phường Hoa Lư, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai. Mã số thuế 5901096521 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Gia Lai

Ngành nghề kinh doanh chính: Quảng cáo

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

5901096521

Ngày cấp 26-06-2018 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai

Tên giao dịch

Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Gia Lai Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

82 Tạ Quang Bửu, Phường Hoa Lư, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 5901096521 / 26-06-2018 Cơ quan cấp
Năm tài chính 26-06-2018 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 26-06-2018
Ngày bắt đầu HĐ 6/26/2018 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Trịnh Thị Lịch

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Quảng cáo Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 5901096521, Công Ty TNHH Một Thành Viên Truyền Thông - Quảng Cáo Hải Âu Gia Lai, Gia Lai, Thành Phố Pleiku, Phường Hoa Lư, Trịnh Thị Lịch

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911
2 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh 59111
3 Hoạt động sản xuất phim video 59112
4 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình 59113
5 Hoạt động hậu kỳ 59120
6 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 59130