Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Đài Truyền Thanh Huyện KrôngAna

Đài Truyền Thanh Huyện KrôngAna có địa chỉ tại Đạt lý thị trấn Buôn Trấp - Thị trấn Buôn Trấp - Huyện Krông A Na - Đắc Lắc. Mã số thuế 6000433910 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Krông A Na

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

6000433910

Ngày cấp 10-04-2003 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Đài Truyền Thanh Huyện KrôngAna

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Krông A Na Điện thoại / Fax / 637106
Địa chỉ trụ sở

Đạt lý thị trấn Buôn Trấp - Thị trấn Buôn Trấp - Huyện Krông A Na - Đắc Lắc

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 637106 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Đạt lý thị trấn Buôn Trấp - Thị trấn Buôn Trấp - Huyện Krông A Na - Đắc Lắc
QĐTL/Ngày cấp 33 / C.Q ra quyết định UBND huyện KrôngAna
GPKD/Ngày cấp 33 / Cơ quan cấp UBND huyện KrôngAna
Năm tài chính 01-01-2003 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 09-04-2003
Ngày bắt đầu HĐ 3/18/2003 12:00:00 AM Vốn điều lệ 6 Tổng số lao động 6
Cấp Chương loại khoản 3-640-250-252 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Không phải nộp thuế giá trị
Chủ sở hữu

Phạm Tự Phúc

Địa chỉ chủ sở hữu

Đạt lý thị trấn Buôn Trấp-Huyện Krông A Na-Đắc Lắc

Tên giám đốc

Phạm Tự Phúc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Nguyễn Dương Hường

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Môn bài

Từ khóa: 6000433910, 33, Đắc Lắc, Huyện Krông A Na, Thị Trấn Buôn Trấp, Phạm Tự Phúc, Nguyễn Dương Hường

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình 5911