Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Một Thành Viên Lợi An Kon Tum

CôNG TY TNHH MTV LợI AN KON TUM

Công Ty TNHH Một Thành Viên Lợi An Kon Tum - CôNG TY TNHH MTV LợI AN KON TUM có địa chỉ tại Thôn Mô Pả - Xã Đắk Hà - Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum. Mã số thuế 6101074626 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Tu Mơ Rông

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

Cập nhật: 9 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

6101074626

Ngày cấp 08-03-2012 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Một Thành Viên Lợi An Kon Tum

Tên giao dịch

CôNG TY TNHH MTV LợI AN KON TUM

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Tu Mơ Rông Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Thôn Mô Pả - Xã Đắk Hà - Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Thôn Mô Pả - Xã Đắk Hà - Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 6101074626 / 10-03-2012 Cơ quan cấp Tỉnh KonTum
Năm tài chính 01-01-2013 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 07-03-2012
Ngày bắt đầu HĐ 3/8/2012 12:00:00 AM Vốn điều lệ 10 Tổng số lao động 10
Cấp Chương loại khoản 3-755-250-279 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Khấu trừ
Chủ sở hữu

Nguyễn Thị Thanh Mai

Địa chỉ chủ sở hữu

-

Tên giám đốc

Nguyễn Thị Thanh Mai

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài

Từ khóa: 6101074626, CôNG TY TNHH MTV LợI AN KON TUM, Kon Tum, Huyện Tu Mơ Rông, Xã Đắk Hà, Nguyễn Thị Thanh Mai

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Xây dựng nhà các loại 41000
2 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 4210
3 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 42900
4 Phá dỡ 43110
5 Chuẩn bị mặt bằng 43120
6 Lắp đặt hệ thống điện 43210
7 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322
8 Hoàn thiện công trình xây dựng 43300
9 Hoạt động tư vấn quản lý 70200
10 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110
11 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 71200