Hợp tác xã Minh Tân - Hợp tác xã Minh Tân có địa chỉ tại Thôn 41, thị trấn Phong Thổ - Huyện Phong Thổ - Lai Châu. Mã số thuế 6200029134 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Phong Thổ
Ngành nghề kinh doanh chính: Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Cập nhật: 10 năm trước
| Mã số ĐTNT | 6200029134 |
Ngày cấp | 06-08-2009 | Ngày đóng MST | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên chính thức | Hợp tác xã Minh Tân |
Tên giao dịch | Hợp tác xã Minh Tân |
||||
| Nơi đăng ký quản lý | Chi cục Thuế Huyện Phong Thổ | Điện thoại / Fax | 02313896302 / | ||||
| Địa chỉ trụ sở | Thôn 41, thị trấn Phong Thổ - Huyện Phong Thổ - Lai Châu |
||||||
| Nơi đăng ký nộp thuế | Điện thoại / Fax | 02313896302 / | |||||
| Địa chỉ nhận thông báo thuế | Thôn 41, thị trấn Phong Thổ - - Huyện Phong Thổ - Lai Châu | ||||||
| QĐTL/Ngày cấp | / | C.Q ra quyết định | |||||
| GPKD/Ngày cấp | 2307b0000050 / 21-07-2009 | Cơ quan cấp | Phòng Tài Chính kế Hoạch huyện Phong Thổ | ||||
| Năm tài chính | 01-01-2009 | Mã số hiện thời | Ngày nhận TK | 04-08-2009 | |||
| Ngày bắt đầu HĐ | 8/2/2009 12:00:00 AM | Vốn điều lệ | 10 | Tổng số lao động | 10 | ||
| Cấp Chương loại khoản | 3-756-070-077 | Hình thức h.toán | Độc lập | PP tính thuế GTGT | Khấu trừ | ||
| Chủ sở hữu | Lò Thị Thiểm |
Địa chỉ chủ sở hữu | Mường So-Huyện Phong Thổ-Lai Châu |
||||
| Tên giám đốc | Lò Thị Thiểm |
Địa chỉ | |||||
| Kế toán trưởng | Trần Đăng Thái |
Địa chỉ | |||||
| Ngành nghề chính | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | Loại thuế phải nộp |
|
||||
Từ khóa: 6200029134, 2307b0000050, 02313896302, Hợp tác xã Minh Tân, Lai Châu, Huyện Phong Thổ, Thị Trấn Phong Thổ, Lò Thị Thiểm, Trần Đăng Thái
| STT | Tên ngành | Mã ngành | |
|---|---|---|---|
| 1 | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||
| 2 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | ||