Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty TNHH Một Thành Viên Xd & Tm Minh Đăng

Công Ty TNHH Một Thành Viên Xd & Tm Minh Đăng có địa chỉ tại Khu 7 - Thị Trấn Tân Uyên - Huyện Tân Uyên - Lai Châu. Mã số thuế 6200084061 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Tân Uyên

Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà các loại

Cập nhật: 8 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

6200084061

Ngày cấp 31-07-2015 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty TNHH Một Thành Viên Xd & Tm Minh Đăng

Tên giao dịch

Nơi đăng ký quản lý Chi cục Thuế Huyện Tân Uyên Điện thoại / Fax 0969211123 /
Địa chỉ trụ sở

Khu 7 - Thị Trấn Tân Uyên - Huyện Tân Uyên - Lai Châu

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax 0969211123 /
Địa chỉ nhận thông báo thuế Khu 7 - Thị Trấn Tân Uyên - Huyện Tân Uyên - Lai Châu
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 6200084061 / 31-07-2015 Cơ quan cấp Tỉnh Lai Châu
Năm tài chính 01-01-2015 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 30-07-2015
Ngày bắt đầu HĐ 8/1/2015 12:00:00 AM Vốn điều lệ 10 Tổng số lao động 10
Cấp Chương loại khoản 3-754-160-161 Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT Trực tiếp doanh thu
Chủ sở hữu

Nguyễn Tiến Luân

Địa chỉ chủ sở hữu

Khu 7-Thị Trấn Tân Uyên-Huyện Tân Uyên-Lai Châu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Xây dựng nhà các loại Loại thuế phải nộp
  • Giá trị gia tăng
  • Thu nhập doanh nghiệp
  • Thu nhập cá nhân
  • Môn bài
  • Phí, lệ phí
  • Tài nguyên

Từ khóa: 6200084061, 0969211123, Lai Châu, Huyện Tân Uyên, Thị Trấn Tân Uyên, Nguyễn Tiến Luân

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Chăn nuôi gia cầm 0146
2 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 01500
3 Trồng rừng và chăm sóc rừng 0210
4 Xây dựng nhà các loại 41000
5 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 4210
6 Xây dựng công trình công ích 42200
7 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 42900
8 Phá dỡ 43110
9 Chuẩn bị mặt bằng 43120
10 Lắp đặt hệ thống điện 43210
11 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí 4322
12 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác 43290
13 Hoàn thiện công trình xây dựng 43300
14 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác 43900
15 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 4663
16 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ 4933
17 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110